Nội dung giảm tải các môn HK2 (2019 - 2020)
Giáo viên thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng dẫn tại Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30/3/2020 của Bộ GD&ĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| |||||
|
|
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
| ||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN ĐỊA LÍ
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
| |
1 | Bài 16. Thực hành. Đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục 1. Thành phần không khí | Tích hợp vào Bài 19. |
|
|
|
| - Mục 3. Các khối khí |
| |
2 | Bài 17. Lớp vỏ khí |
|
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
| Mục 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
| quyển) |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục 1. Thời tiết và khí hậu | Tích hợp vào Bài 22. |
|
3 | Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí | Mục 2. Nhiệt độ không khí và cách | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
đo nhiệt độ không khí |
| ||||
|
| ||||
|
|
| Mục 3. Sự thay đổi nhiệt độ của | Tích hợp vào Bài 19. |
|
|
|
| không khí |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
1
Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp với nội dung mục 1, mục 3 (Bài |
|
4 Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất | Cả bài | 17); mục 3 (Bài 18) thành chủ đề : Lớp vỏ |
| |
|
|
| khí. |
|
|
|
|
|
|
|
| Mục 1. Các chí tuyến và các vòng | Không dạy. |
|
|
| cực trên Trái Đất |
| |
|
|
|
|
5 Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất
|
| Mục 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất | Tích hợp với mục 1 (Bài 18) thành chủ đề: |
|
|
| ra các đới khí hậu theo vĩ độ | Thời tiết và khí hậu. |
|
|
|
|
|
|
6 | Bài 25. Thực hành: Sự chuyển động của các dòng | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
biển trong đại dương |
| |||
|
|
|
|
2. Lớp 7
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Bài 40. Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp |
|
|
|
1 | truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
| nghiệp "Vành đai Mặt Trời" |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bài 46. Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
vật ở sườn đông và sườn tây của dãy An-đet |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
3 | Bài 50. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
nhiên của Ô-xtrây-li-a |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
4 | Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
2
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện | |
|
|
|
|
|
|
5 | Bài 56. | Khu vực Bắc Âu | Cả bài |
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
6 | Bài 57. | Khu vực Tây và Trung Âu | Cả bài |
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
7 | Bài 58. | Khu vực Nam Âu | Cả bài |
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
8 | Bài 59. | Khu vực Đông Âu | Cả bài |
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
3. Lớp 8
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
2 | Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
hành chính và khoáng sản) |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
3 | Bài 30. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
|
|
|
|
|
4 | Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
|
| Mục 1. Đặc điểm chung của đất | Tích hợp vào Bài 38. |
|
|
| Việt |
| |
5 | Bài 36. Đặc điểm đất Việt |
|
| |
Mục 2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất |
|
| ||
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
| ở Việt |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
6 | Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt | Cả bài | Tích hợp vào Bài 38. |
|
|
|
|
|
|
3
Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện | |
|
|
|
|
|
| Mục 1. Giá trị của tài nguyên sinh vật | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
7 Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt
|
|
| - Mục 2. Bảo vệ tài nguyên rừng | Tích hợp với mục 1 (Bài 36) và nội dung |
|
|
| - Mục 3. Bảo vệ tài nguyên động vật | cả Bài 37 thành chủ đề: Đất và sinh vật. |
|
|
|
|
|
8 | Bài 39. | Đặc điểm chung của tự nhiên Việt | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
9 | Bài 44. | Thực hành: Tìm hiểu địa phương | Cả bài | Không dạy. |
4. Lớp 9
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Bài 27. Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
2 | Bài 34. Thực hành: Phân tích một số ngành công | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về |
|
|
|
3 | tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
| bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế |
|
|
|
4 | của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm. |
|
| nghiệp dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bài 41, 42, 43. Địa lí tỉnh, thành phố | Cả bài | Tự học có hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
|
| ----------------------------------------------------------- |
|
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| ||||
|
|
|
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
| |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN NGỮ VĂN
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT | Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Mưa | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
| Lao xao | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
1 | Văn học | Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập truyện và kí | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
| Động Phong Nha | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
1
TTChủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Các kiểu ẩn dụ | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| Ẩn dụ | Cả bài | Tự học có hướng dẫn (1 tiết): tập trung vào |
|
|
|
|
| ||
|
|
| phần I (Ẩn dụ là gì?), phần III (Luyện tập). |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Các kiểu hoán dụ | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| Hoán dụ | Cả bài | Tự học có hướng dẫn (1 tiết): tập trung vào |
|
|
|
|
| ||
|
|
| phần I (Hoán dụ là gì?), phần III (Luyện tập). |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Các thành phần chính của câu | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Câu trần thuật đơn | II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
2 | Tiếng |
|
|
|
|
| II. Các kiểu câu trần thuật đơn |
|
| ||
Việt |
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
| Câu trần thuật đơn có từ là | có từ là | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
| III. Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Câu trần thuật đơn không có từ là | II. Câu miêu tả và câu tồn tại | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| III. Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
|
Câu trần thuật đơn
Câu trần thuật đơn có từ là Cả 03 bài Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I của mỗi bài.
Câu trần thuật đơn không có từ là
Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ | III. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
2
TTChủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ (tiếp |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng dẫn |
|
| theo) | Cả 02 bài |
| |
| (1 tiết): tập trung vào phần I, II của mỗi bài. |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu | II. Chữa một số lỗi thường gặp |
|
|
|
|
|
| |
| chấm hỏi, dấu chấm than) | III. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
| Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) | II. Chữa một số lỗi thường gặp | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| III. Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng dẫn |
|
|
| chấm hỏi, dấu chấm than) | Cả 02 bài |
| |
|
|
| (1 tiết): tập trung vào phần I của mỗi bài. |
| |
|
| Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra Tiếng Việt | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, |
|
|
|
|
| so sánh và nhận xét trong văn miêu | Cả bài | Không dạy |
|
|
| tả |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Tập làm Luyện nói về văn miêu tả | Cả bài | Không dạy |
| ||
| văn |
|
|
|
|
| Tập làm thơ bốn chữ | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động ngữ văn: Thi làm thơ | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| năm chữ |
| ||
|
|
|
|
|
3
TT | Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Viết bài tập làm văn số 6 - Văn tả | Cả bài | Học sinh làm bài ở nhà |
|
|
| người |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập văn miêu tả | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I. Khi nào cần viết đơn? |
|
|
|
| Viết đơn | II. Các loại đơn và những nội | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| dung không thể thiếu trong |
|
|
|
|
| đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi | I. Các lỗi thường mắc khi viết | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| đơn |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Viết đơn |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng dẫn |
|
|
| Cả 02 bài | (1 tiết): tập trung vào phần III (bài Viết đơn), |
| |
|
|
|
| ||
|
| Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi | phần II (bài Luyện tập cách viết đơn và sửa |
| |
|
|
|
| ||
|
|
| lỗi). |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình địa phương (phần | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
4 | Chương | Tiếng Việt) |
| ||
|
|
| |||
trình địa |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
| phương | Chương trình địa phương (phần Văn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| và Tập làm văn) |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
4
TT | Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự giàu đẹp của tiếng Việt | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Những trò lố hay là Va-ren và Phan | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| Bội Châu |
| ||
| Văn học |
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
Ca Huế trên sông Hương | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| ||
|
| ||||
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| Quan Âm Thị Kính | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra phần Văn | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thêm trạng ngữ cho câu | II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Tách trạng ngữ thành câu |
|
|
|
| Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp theo) | riêng | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
| Tiếng |
| III. Luyện tập: Bài tập 2,3 |
|
|
| Việt |
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
|
|
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Thêm trạng ngữ cho câu |
| dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I (bài Thêm |
|
|
| Cả 02 bài | trạng ngữ cho câu); phần I, bài tập 1 phần |
| |
|
| Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp theo) |
| ||
|
|
| III. Luyện tập (bài Thêm trạng ngữ cho |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| câu- tiếp theo). |
|
|
|
|
|
|
|
5
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển đổi câu chủ động thành câu | II. Mục đích của việc chuyển đổi |
|
|
|
| câu chủ động thành câu bị động | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
| |
|
| bị động |
| ||
|
| III. Luyện tập |
|
| |
|
|
|
|
| |
| |||||
|
| Chuyển đổi câu chủ động thành câu | II. Luyện tập: Bài tập 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| bị động (tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển đổi câu chủ động thành câu |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| bị động | Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I của mỗi |
|
|
| Chuyển đổi câu chủ động thành câu | bài; bài tập 1, 2 phần II (bài Chuyển đổi |
| |
|
|
|
| ||
|
| bị động (tiếp theo) |
| câu chủ động thành câu bị động- tiếp theo). |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu: | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Luyện tập (tiếp theo) |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy | III. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Phân biệt dấu gạch ngang với |
|
|
|
| Dấu gạch ngang | dấu gạch nối | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
| III. Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy | Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I, II (bài |
|
|
| Dấu gạch ngang | Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy); phần I |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| (bài Dấu gạch ngang). |
|
|
|
|
|
|
|
6
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập phần Tiếng Việt | 1. Các kiểu câu đơn đã học | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập phần Tiếng Việt (tiếp theo) | 4. Các phép tu từ cú pháp đã học | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp thành một bài (1 tiết). Tự học có |
|
|
| Ôn tập phần Tiếng Việt | Cả 02 bài | hướng dẫn: tập trung vào nội dung 2 (bài |
|
|
| Ôn tập phần Tiếng Việt (tiếp theo) |
| Ôn tập phần Tiếng Việt); nội dung 3 (bài |
|
|
|
|
| Ôn tập phần Tiếng Việt- tiếp theo). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Tìm hiểu chung về văn nghị luận |
|
|
|
|
| Đặc điểm của văn bản nghị luận |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có |
|
|
| Cả 02 bài | hướng dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I |
| |
|
|
|
| ||
3 | Tập làm |
|
| của mỗi bài. |
|
|
|
|
| ||
| văn | Bố cục và phương pháp lập luận |
|
|
|
|
| Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
|
| trong bài văn nghị luận |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập về phương pháp lập luận | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| trong văn nghị luận |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
7
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Tìm hiểu chung về phép lập luận | II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| chứng minh |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| |
|
| Cách làm bài văn lập luận chứng | Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I của mỗi |
|
|
| minh |
| bài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập viết đoạn văn chứng minh | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập văn nghị luận | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tìm hiểu chung về phép lập luận | II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
| |
|
| giải thích |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Cách làm bài văn lập luận giải thích | Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I của mỗi |
|
|
|
|
| bài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập lập luận giải thích | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện nói: Bài văn giải thích một | Cả bài | Không dạy |
|
|
| vấn đề |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Tìm hiểu chung về văn bản hành | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| chính |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản đề nghị | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
| |
|
| III. Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
8
Chủ đề |
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản báo cáo |
| Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
| |
|
|
|
| III. Luyện tập |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản đề nghị |
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
|
|
|
| Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần II của mỗi |
|
| |
|
|
| Văn bản báo cáo |
|
|
| ||
|
|
|
|
| bài. |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động ngữ văn |
| Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình địa phương (phần Văn |
|
|
|
|
|
|
|
| và Tập làm văn) |
| Cả 02 bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
Chương | Chương trình địa phương (phần Văn |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | trình địa |
|
|
|
|
|
| |
| và Tập làm văn) (tiếp theo) |
|
|
|
|
| ||
| phương |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Chương trình địa phương (phần |
| Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
| |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| Tiếng Việt) |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lớp 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chủ đề |
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn học |
| Khi con tu hú |
| Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đi đường (Tẩu lộ) |
| Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
| ||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
| Thuế máu (trích Bản án chế độ thực | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
| dân Pháp) |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Đi bộ ngao du (trích Ê-min hay Về | Đọc hiểu văn bản: câu hỏi 2, 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
| giáo dục) |
| ||
|
|
|
|
Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục (trích | Đọc- hiểu văn bản: câu hỏi 1, 2, Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
Trưởng giả học làm sang) | 3, 4 |
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| dẫn (1 tiết): |
|
Đi bộ ngao du (trích Ê-min hay Về |
| Bài Đi bộ ngao du: tập trung hướng dẫn học |
|
| sinh đọc văn bản; trả lời câu hỏi 1, 4 phần |
| |
giáo dục) |
|
| |
Cả 02 bài | Đọc – hiểu văn bản; đọc phần Ghi nhớ ở |
| |
|
| ||
Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục (trích | cuối bài; |
| |
|
| ||
Trưởng giả học làm sang) |
| Bài Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục: tập trung |
|
|
|
| |
|
| hướng dẫn học sinh đọc văn bản; tóm tắt văn |
|
|
| bản; nhận biết được chủ đề của văn bản |
|
|
| (phần Ghi nhớ); không trả lời các câu hỏi sau |
|
|
|
|
|
10
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| bài học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra Văn | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trả bài kiểm tra Văn | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn | Bài tập 2* | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn (tiếp theo) | Bài tập 3* | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn (tiếp theo) | Bài tập 7 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
| |||||
|
| Tổng kết phần Văn |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
|
|
|
| |
|
| Tổng kết phần Văn (tiếp theo) | Cả 03 bài | dẫn (1 tiết): tập trung hướng dẫn học sinh |
|
|
| Tổng kết phần Văn (tiếp theo) |
| làm các bài tập 1, 4, 5, 6, 8. |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Câu nghi vấn |
|
|
|
|
| Câu cầu khiến |
|
|
|
2 | Tiếng | Câu cảm thán | II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
Câu trần thuật |
|
|
| ||
| Việt |
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
| Câu phủ định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Câu nghi vấn (tiếp theo) | IV. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
11
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
|
|
| dẫn (3 tiết): |
|
|
| Câu nghi vấn |
| - Câu nghi vấn (2 bài): hướng dẫn tự học |
|
|
| Câu cầu khiến |
| trong 1 tiết; |
|
|
|
|
|
| |
|
| Câu cảm thán |
| - Câu cầu khiến, Câu cảm thán: hướng dẫn |
|
|
| Cả 06 bài | tự học trong 1 tiết; |
| |
|
| Câu trần thuật |
| ||
|
|
| - Câu trần thuật, Câu phủ định: hướng dẫn |
| |
|
| Câu phủ định |
|
| |
|
|
| tự học trong 1 tiết. |
| |
|
|
|
|
| |
|
| Câu nghi vấn (tiếp theo) |
| Ở mỗi bài, tập trung hướng dẫn học sinh |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| nhận biết đặc điểm hình thức và chức năng |
|
|
|
|
| của câu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Hội thoại |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Hội thoại (tiếp theo) |
|
| |
|
| Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần I của mỗi |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| bài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| tập) |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt |
|
|
|
|
| Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt | Cả 02 bài | Không thực hiện |
|
|
| (tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện | |
|
|
|
|
| Ôn tập về văn bản thuyết minh | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
| Hành động nói | I. Hành động nói là gì? |
|
|
| III. Luyện tập | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
Hành động nói (tiếp theo) | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
II. Luyện tập |
|
| Tập làm |
|
|
|
|
3 | Hành động nói |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng dẫn |
| |
văn |
|
| |||
| Hành động nói (tiếp theo) | Cả 02 bài | (1 tiết): tập trung vào phần II (bài Hành động |
| |
|
|
| |||
|
|
|
| nói), phần I (bài Hành động nói- tiếp theo). |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập về luận điểm | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| bài văn nghị luận |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| miêu tả vào bài văn nghị luận |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lô-gíc) | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập làm văn bản tường trình | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
13
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập làm văn bản thông báo | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình địa phương (phần Tập | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
| làm văn) |
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
| Chương |
|
|
|
|
|
| Chương trình địa phương (phần |
|
|
|
| |
4 | trình địa | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
| |
Văn) |
|
| ||||
| phương |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| Chương trình địa phương (phần | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
| Tiếng Việt) |
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 4. Lớp 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đọc- hiểu văn bản: các câu hỏi | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
| 1,3,5,6 |
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới |
|
|
|
|
|
|
| Cả bài | Tự học có hướng dẫn (1 tiết): tập trung trả |
|
|
|
|
| lời các câu hỏi 2, 4. |
|
| |
1 | Văn học |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
|
| Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| của La Phông-ten (trích) |
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Con cò | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Sang thu | Đọc- hiểu văn bản: câu hỏi 2, 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đọc- hiểu văn bản: câu hỏi 2, 3, |
|
|
|
| Nói với con | 4, 5 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
| Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Sang thu | Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào đọc văn bản, trả lời |
|
|
| Nói với con | câu hỏi 1 phần Đọc - hiểu văn bản và phần |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Ghi nhớ ở cả hai bài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra về thơ | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bến quê (trích) | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rô- bin- xơn ngoài đảo hoang (trích | Đọc- hiểu văn bản: câu hỏi 1, 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| Rô-bin-xơn Cru-xô) |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Con chó Bấc (trích Tiếng gọi nơi | Đọc- hiểu văn bản: câu hỏi 2, 3, | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| hoang dã) | 4 |
| |
|
|
|
| ||
| |||||
|
| Rô- bin- xơn ngoài đảo hoang (trích | Cả 02 bài | Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Rô-bin-xơn Cru-xô) | dẫn (1 tiết): tập trung đọc hai văn bản; trả lời |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
15
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Con chó Bấc (trích Tiếng gọi nơi |
| các câu hỏi 3, 4 phần Đọc – hiểu văn bản Rô- |
|
|
| hoang dã) |
| bin- xơn ngoài đảo hoang, câu hỏi 1 phần |
|
|
|
|
| Đọc – hiểu văn bản Con chó Bấc; phần Ghi |
|
|
|
|
| nhớ ở cả hai bài. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra về truyện | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Sơn (trích hồi bốn) | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tôi và chúng ta (trích cảnh ba) | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn học nước ngoài | Bài tập 1, 2, 3, 5 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn học | Bài tập 1, 2, 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn học (tiếp theo) | A. Nhìn chung về nền văn học | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
| Việt |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
16
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết phần Văn học nước ngoài |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
dẫn (1 tiết): tập trung vào bài tập 4 (bài Tổng |
| ||||
|
|
|
|
| |
|
| Tổng kết phần Văn học | Cả 03 bài | kết phần Văn học nước ngoài), bài tập 4 (bài |
|
|
| Tổng kết phần Văn học (tiếp theo) |
| Tổng kết phần Văn học), phần B (bài Tổng |
|
|
|
| kết phần Văn học- tiếp theo). |
| |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| Nghĩa tường minh và hàm ý | II. Luyện tập: các bài tập 3, 4 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp | II. Luyện tập: các bài tập 1, 3, 4, | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| theo) | 5 |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Nghĩa tường minh và hàm ý |
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
|
| dẫn (1 tiết): tập trung vào các bài tập 1, 2 |
| |
|
| Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp | Cả 02 bài |
| |
| Tiếng | (bài Nghĩa tường minh và hàm ý), bài tập 2 |
| ||
|
| theo) |
|
| |
2 | Việt |
| (bài Nghĩa tường minh và hàm ý- tiếp theo). |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết về ngữ pháp | A. Từ loại | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kết về ngữ pháp (tiếp theo) | D. Các kiểu câu | Khuyến khích học sinh tự đọc, tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp thành một bài. Tự học có hướng |
|
|
| Tổng kết về ngữ pháp | Cả 02 bài | dẫn (1 tiết): tập trung vào phần B (bài Tổng |
|
|
| Tổng kết về ngữ pháp (tiếp theo) | kết về ngữ pháp), phần C (bài Tổng kết về |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ngữ pháp- tiếp theo). |
|
|
|
|
|
|
|
17
Chủ đề | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra phần Tiếng Việt | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên kết câu và liên kết đoạn văn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| (Luyện tập) |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập làm bài nghị luận về tác | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| phẩm truyện (hoặc đoạn trích) |
| ||
|
|
|
|
| |
3 | Tập làm |
|
|
|
|
Luyện nói: Nghị luận về một đoạn |
|
|
| ||
văn |
|
|
| ||
| Cả bài | Không dạy |
| ||
|
| thơ, bài thơ |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập viết biên bản | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập viết hợp đồng | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình địa phương (phần Tập |
|
|
|
|
| làm văn) | Cả 02 bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
| Chương | Chương trình địa phương (phần Tập |
| ||
|
|
|
| ||
4 | trình địa |
|
|
| |
làm văn) (tiếp theo) |
|
|
| ||
| phương |
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
| Chương trình địa phương (phần | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Tiếng Việt) |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| ---------------------------------------------------- |
|
|
18
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT | ||||
|
|
|
| Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN SINH HỌC
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Bài 34. | Phát tán của quả và hạt | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Chương VII. Quả | Bài 35. Những điều kiện cần cho | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
và hạt | hạt nảy mầm |
| ||||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Bài 36. | Tổng kết về cây có hoa | Mục II. Cây với môi trường | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 38. | Rêu - Cây rêu | Mục 3. Túi bào tử và sự phát triển | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu hình |
|
|
| thức sinh sản của rêu |
| |||
|
| của rêu |
| |||
| Chương VIII. Các |
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
5 | nhóm Thực vật | Bài 39. | Quyết - Cây dương xỉ | Mục 1.b) Túi bào tử và sự phát triển | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu hình |
|
| của dương xỉ | thức sinh sản của dương xỉ |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
1
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh |
| Hướng dẫn thực hiện |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Mục 2. | Một | vài loại | dương | xỉ | Không dạy |
| |
|
|
|
| thường gặp |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Mục 3. Quyết cổ đại và sự hình |
|
| |||||
|
|
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc |
| ||||||
|
|
|
| thành than đá |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không dạy chi tiết, không so sánh cấu |
|
6 |
|
| Bài 40. Hạt trần - Cây thông | Mục 2. Cơ quan sinh sản (nón) |
| tạo của hoa và nón; chỉ giới thiệu cơ |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| quan sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 |
|
| Bài 41. Hạt kín - Đặc điểm của | Phần lệnh ▼ “Lấy một quả để kiểm | Không thực hiện |
| |||||
|
| tra lại điều trên” |
|
|
|
| |||||
|
| thực vật hạt kín |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |||||
8 |
|
| Bài 42. Lớp Hai lá mầm và lớp | Mục 2. Đặc điểm phân biệt giữa lớp | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
| |||||
|
| Một lá mầm | Hai lá mầm và lớp Một lá mầm |
|
| ||||||
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 46. Thực vật góp phần điều | Mục 1. | Nhờ | đâu | hàm | lượng | khí |
|
|
|
|
| cacbônic | và | ôxi | trong | không | khí | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
|
|
| hòa khí hậu |
| |||||||
|
|
| được ổn định? |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 47. Thực vật bảo vệ đất và | Mục 1. Phần lệnh ▼ |
|
| Không thực hiện |
| |||
| Chương IX. | Vai | nguồn nước |
|
|
| |||||
9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
trò của thực vật | Bài 48. Vai trò của thực vật đối |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| với động vật và đối với đời sống | Mục I.1. Phần lệnh ▼ |
|
| Không thực hiện |
| |||
|
|
| con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 46, Bài 47, Bài 48 | Cả 3 bài |
|
|
|
|
| Tích hợp thành chủ đề “Vai trò của |
|
|
|
|
|
|
|
|
| thực vật” |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
| Bài 50. Vi khuẩn | Mục 2. Cách dinh dưỡng | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
| Mục 3. Phân bố và số lượng | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I.1. Phần lệnh ▼ | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Chương X. Vi | Bài 51. | Nấm | Mục II. Phần lệnh ▼ | Không thực hiện |
|
| khuẩn - Nấm - Địa y |
|
| Phần B. Mục I. Đặc điểm sinh | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| học |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
| Bài 52. | Địa y | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
| Bài 53. | Tham quan thiên nhiên | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
| (3 tiết) |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
2. Lớp 7
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương 6. Ngành | Bài 42. Thực hành: Quan sát bộ xương, | Cả bài | Không thực hiện |
|
mẫu mổ chim bồ câu |
| ||||
| độngvậtcó |
|
|
| |
|
|
|
|
| |
3 | xương sống | Bài 43. Cấu tạo trong của chim bồ câu | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
4 |
| Bài 45. Thực hành: Xem băng hình về | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
3
TT |
| Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| đời sống và tập tính của chim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
| Bài 47. Cấu tạo trong của thỏ | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
| Bài 48. Đa dạng của lớp Thú: Bộ Thú | Cả bài |
|
|
|
|
|
|
| huyệt, bộ Thú túi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp cùng Bài 51 thành chủ đề |
|
7 |
|
|
|
| Bài 49. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo): | Cả bài |
| |
|
|
|
| Bộ Dơi và bộ Cá voi | “Đa dạng của lớp Thú” |
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
| Bài 50. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo): | Cả bài |
|
|
|
|
|
| Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội dung: Thú móng guốc |
|
|
|
|
|
|
|
| gồm ba bộ (Mục I. Các bộ |
|
|
9 |
|
|
|
| Bài 51. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo): | Móng guốc) | Không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng |
|
| ||
|
|
|
| Mục I. Phần lệnh ▼ |
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Mục II. Phần lệnh ▼ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
| Bài 52. Thực hành: Xem băng hình về | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
|
|
|
| đời sống và tập tính của Thú |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |||
11 | Chương 7. Sự tiến | Bài 54. Tiến hóa về tổ chức cơ thể | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |||
hóa của động vật |
| |||||||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Chương | 8. Động | Bài 57. Đa dạng sinh học | Cả bài | - Không phân tích sự thích nghi của |
| ||
vật | và | đời | sống | động vật với môi trường sống, chỉ |
| |||
|
|
|
| |||||
| con người |
|
|
| giới thiệu sự đa dạng của động vật |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tích hợp vào Bài 58 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
| Bài 58. Đa dạng sinh học (tiếp theo) | Cả bài | Tích hợp cùng Bài 57 thành chủ |
|
| đề “Đa dạng sinh học” |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
14 |
| Bài 60. Động vật quý hiếm | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
| Bài 61, 62. Tìm hiểu một số động vật có | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
| tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
16 |
| Bài 64, 65, 66. Tham quan thiên nhiên | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
3. Lớp 8
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hình 39-1. Sơ đồ quá trình tạo | Không dạy chi tiết sơ đồ hình |
|
|
|
| 39.1, chỉ dạy phân biệt 3 quá trình |
| |
|
|
| thành nước tiểu ở một đơn vị |
| |
|
|
| lọc máu, hấp thu lại và bài tiết tiếp |
| |
|
|
| chức năng của thận |
| |
1 |
|
| (Mục I) |
| |
| Bài 39. Bài tiết nước tiểu |
|
| ||
|
|
|
|
| |
| Chương VII. Bài tiết |
| Mục I. Phần lệnh ▼ | Không thực hiện |
|
|
|
| Mục II. Phần lệnh ▼ |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I - Một số tác nhân chủ | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu |
|
2 |
| Bài 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu | yếu gây hại cho hệ bài tiết |
| |
| các tác nhân |
| |||
nước tiểu |
|
5
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Bài 41. Cấu tạo và chức năng của da | Mục I - Cấu tạo của da | Không dạy chi tiết cấu tạo từng |
|
| phần của da |
| |||
| Chương VIII. Da |
| |||
|
|
|
|
| |
4 | Bài 42. Vệ sinh da | Mục II - Rèn luyện da | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
| |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I - Nơron - đơn vị cấu tạo | Không dạy |
|
|
|
| của hệ thần kinh |
| |
|
|
|
|
| |
5 |
| Bài 43. Giới thiệu chung hệ thần kinh |
|
|
|
|
|
| Mục II-1. Cấu tạo | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu |
|
|
|
| cấu tạo |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
6 |
| Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu chức năng | Cả bài | Không thực hiện |
|
| (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống |
| |||
|
|
|
|
| |
| Chương IX. Thần |
|
|
|
|
7 | Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian | Cả bài | Không dạy phần cấu tạo não bộ, |
| |
kinh và giác quan | chỉ dạy về vị trí và chức năng |
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
8 |
| Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục II-2. Cấu tạo của màng |
|
|
|
|
| lưới |
|
|
9 |
| Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác |
| Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| Mục II-3. Sự tạo ảnh ở màng |
|
|
|
|
| lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
6
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
| Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
| người |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 55. Giới thiệu chung hệ nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 56. Tuyến yên, tuyến giáp |
| - Không dạy đặc điểm cấu tạo các |
|
| Chương X. |
|
|
| |
11 | Bài 57. Tuyến tụy và tuyến trên thận | Cả 5 bài | tuyến |
| |
Nội tiết |
| ||||
|
|
| - Tích hợp thành chủ đề “Nội tiết” |
| |
|
| Bài 58. Tuyến sinh dục |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 59. Sự điều hòa phối hợp hoạt động |
|
|
|
|
| của các tuyến nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
| Bài 60. Cơ quan sinh dục nam | Mục I - Tinh hoàn và tinh | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu |
|
| trùng |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
13 |
| Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ | Mục II - Buồng trứng và trứng | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu |
|
| Chương XI. |
|
|
|
|
14 | Sinh sản | Bài 64. Các bệnh lây qua đường sinh dục | Mục II - Bệnh giang mai | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| ||||
| (Bệnh tình dục) |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
15 |
| Bài 65. Đại dịch AIDS - Thảm họa của | Mục II - Đại dịch AIDS - | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
| loài người | Thảm họa của loài người |
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
7
4. Lớp 9
TT | Chương |
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| Bài 38. Thực hành: Tập dượt thao | tác | Cả bài | Không thực hiện |
|
|
|
| giao phấn |
|
| |||
| Chương VI. Ứng |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| |||
| dụng di truyền học |
|
|
|
|
| ||
Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu |
| |||||||
2 |
|
|
| Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
| ||
|
|
| chọn giống vật nuôi và cây trồng |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| SINH VẬT | VÀ | Bài 45-46. Thực hành: Tìm hiểu môi |
|
|
| ||
| MÔI TRƯỜNG |
| Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
| ||||
3 | trường và ảnh hưởng của một số nhân tố |
|
| |||||
Chương | I. | Sinh | Cả 2 bài |
| ||||
| sinh thái lên đời sống sinh vật |
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||||
| vật và môi trường |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
| Bài 47. Quần thể sinh vật |
| Mục II - Những đặc trưng cơ | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu |
|
|
|
|
| bản của quần thể sinh vật | các đặc trưng |
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chương | II. | Hệ | Bài 48. Quần thể người |
| Mục II. Đặc trưng về thành | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
sinh thái |
|
|
| phần nhóm tuổi của mỗi quần |
| |||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| thể người |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
| Bài 51-52. Thực hành: Hệ sinh thái |
| Cả 2 bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chương | III. Con | Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo) | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
|
|
|
|
| |||
| người, dân số | và |
|
|
|
| |
| Bài 56-57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình |
|
|
| |||
8 | môi trường |
| Cả 2 bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
| ||
|
|
| môi trường ở địa phương |
| |||
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
| Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên |
|
|
|
|
|
|
| nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu |
|
10 |
|
|
| Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ |
|
| |
|
|
|
| khái quát |
| ||
|
|
|
| thiên nhiên hoang dã | Cả 4 bài |
| |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| - Tích hợp thành chủ đề “Bảo vệ |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
11 |
|
|
| Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái |
| môi trường” |
|
Chương | IV. Bảo |
|
|
| |||
|
|
|
|
| |||
| vệ môi trường |
|
|
|
|
| |
12 |
| Bài 61. Luật bảo vệ môi trường |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 62. Thực hành: Vận dụng Luật Bảo |
|
|
|
13 |
|
|
| vệ môi trường vào việc bảo vệ môi | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
|
|
|
| trường ở địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
| Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
|
|
|
| (tiếp theo) |
| |||
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ---------------------------------------- |
|
|
9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TIẾNG ANH
(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTrH ngày tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 | UNIT 9: THE BODY | A3, 4, 5, 6, 7 | Không dạy |
|
B5 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
2 | UNIT 10: STAYING HEALTHY | A4, 5, 6 | Không dạy |
|
B4,5 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
3 | UNIT 11: WHAT DO YOU EAT? | A3, 4 | Không dạy |
|
B1, 2, 3, 4, 5 | Không dạy |
| ||
| ||||
|
|
|
|
|
|
| A3, 4 | Không dạy |
|
4 | UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES | B1, 2, 3, 4, 5 | Không dạy |
|
|
| C5, 6 | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
5 | UNIT 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS | A1, 5 | Không dạy |
|
B2 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
6 | UNIT 14: MAKING PLANS | A4, 5 | Không dạy |
|
B1, 2, 3, 4, 5, 6 | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||
| ||||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
7 | UNIT 15: COUNTRIES | A4, 5, 6 | Không dạy |
|
C1, 2 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
8 | UNIT 16: MAN AND THE ENVIRONMENT | A3, 4, 5 | Không dạy |
|
B2,3,4,5,6 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
9 | GRAMMAR PRACTICE | Tất cả | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| 2. Lớp 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 | UNIT 9: AT HOME AND AWAY | A3, 4 | Không dạy |
|
B1, 2 | Không dạy |
| ||
| ||||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
2 | UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE | A2, 3 | Không dạy |
|
B2, 4, 5 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
3 | UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY | A2, 3 | Không dạy |
|
B3, 4 | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
4 | UNIT 12: LET’S EAT | A2, 3, 4 | Không dạy |
|
B4 | Không dạy |
| ||
| ||||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| A2 | Không dạy |
|
5 | UNIT 13: ACTIVITIES | B2 | Không dạy |
|
|
| B3 | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
|
|
|
| A1 | Khuyến khích học sinh tự học |
|
6 | UNIT 14: FREE TIME FUN | A2, 3 | Không dạy |
|
|
| B2, 3, 4 | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
7 | UNIT 15: GOING OUT | B2, 3, 4 | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
8 | UNIT 16: PEOPLE AND PLACES | A3, 4 | Khuyến khích học sinh tự học |
|
B4, 5 | Không dạy |
| ||
| ||||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
9 | LANGUAGE FOCUS | 1,2,3,4,5 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
3
3. Lớp 8
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 | UNIT 9: A FIRST-AID COURSE | LISTEN | Không dạy |
|
WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
2 | UNIT 10: RECYCLING | SPEAK & LISTEN | Không dạy |
|
WRITE | Không dạy |
| ||
| ||||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
3 | UNIT 11: TRAVELING AROUND VIET | LISTEN | Không dạy |
|
WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
4 | UNIT 12: A VACATION ABROAD | SPEAK & LISTEN | Không dạy |
|
WRITE | Không dạy |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| SPEAK | Không dạy |
|
5 | UNIT 13: FESTIVALS | LISTEN | Không dạy |
|
|
| WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
|
|
6 | UNIT 14: WONDERS OF THE WORLD | SPEAK & LISTEN | Không dạy |
|
WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| GETTING STARTED; LISTEN | Không dạy |
|
|
| AND READ |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
7 | UNIT 15: COMPUTERS | SPEAK | Không dạy |
|
|
|
| ||
|
| LISTEN | Không dạy |
|
|
| WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
|
|
8 | UNIT 16: INVENTIONS | CẢ BÀI | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
4. Lớp 9
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh |
| Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
1 | UNIT 6: THE ENVIRONMENT | LISTEN |
| Không dạy |
| |
WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||||
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
2 | UNIT 7: SAVING ENERGY | LISTEN |
| Không dạy |
| |
WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||||
| ||||||
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
4 | UNIT 8: CELEBRATIONS | LISTEN |
| Không dạy |
| |
WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| ||||
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
6 | UNIT 9: NATURAL DISASTERS | SPEAK AND LISTEN |
| Không dạy |
| |
LANGUAGE FOCUS EX2, EX3. EX4 |
| Không dạy |
| |||
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SPEAK AND LISTEN |
| Không dạy |
|
8 | UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS | READ: PART A |
| Không dạy |
| |
|
|
| WRITE | Khuyến khích học sinh tự học |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT | ||||
|
|
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | ||
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
SỐ HỌC |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
1 |
| §2. Phân số bằng nhau | ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
| Bài tập 8; 10. | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| Chương III. Phân | §1. Mở rộng khái niệm phân số và | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
| §2 |
| |||
|
|
|
| ||
| số |
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 21, 27. | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| §4. Rút gọn phân số. Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số | Mục 1. Quy đồng mẫu hai phân số | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
1
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5 và Luyện tập | Cả hai bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
| Bài tập 36 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| §6. So sánh phân số | Mục 1. So sánh hai phân số cùng mẫu | Tự học có hướng dẫn |
| |
|
| Bài tập 40, 41 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| ||
|
|
| ||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7. Phép cộng phân số | Mục 1. Cộng hai phân số cùng mẫu | Tự học có hướng dẫn |
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Bài tập 45, 46 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| §8. Tính chất | cơ bản của phép | Bài tập 48, 50, 51 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| cộng phân số |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7, §8 và Luyện tập | Bài tập 53, 54, 57 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
| Cả 3 bài | Tích hợp thành một bài |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| §10. Phép nhân |
| Bài tập 70, 72 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| §11. Tính chất cơ bản của phép | Bài tập 75, 77 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
| nhân |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §10. §11 và Luyện tập | Bài tập 78, 82, 83 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
| Cả 3 bài | Tích hợp thành một bài |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
| §12. Phép chia phân số | Bài tập 85, 87 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
|
|
|
|
2
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §12 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 102 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §13 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §14. Tìm giá trị phân số của một | Bài tập 116, 117, 119 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| số cho trước |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §15. Tìm một số biết giá trị phân | Bài tập 127, 130 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
| |
|
| số của nó | Bài tập 136 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
| ||
|
| §15 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §16. Tìm tỉ số của hai số | Bài tập 139, 140, 141 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §16 và Luyện tập | Bài tập 147, 148 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| §17. Biểu đồ phần trăm | §17 | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập chương III | Bài tập 154; 159; 160; 167. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập cuối năm phần số | Bài tập 174; 177; 178. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
3
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH HỌC |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 35; 36; 37. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §6 và luyện tập | Bài tập | Tích hợp thành một bài |
|
1 |
| Chương II. Góc |
|
|
|
|
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất | Cả bài | Không dạy |
| |||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §8. Đường tròn | Mục 3: Một công dụng khác của com | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| pa. |
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
2. Lớp 7
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI SỐ |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| §3. Biểu đồ. | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| Luyện tập |
| ||
| Chương III. Thống |
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
kê | Luyện tập | Bài tập 18 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| §4 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §1. Khái niệm về biểu thức đại số | Mục 1. Nhắc lại về biểu thức | Tự học có hướng dẫn |
|
2 | Chương IV. Biểu |
|
|
|
|
§2. Giá trị của một biểu thức đại | Bài tập 8 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| ||
| thức đại số |
| |||
|
|
|
| ||
|
| số và §1 | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
4
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §3. Đơn thức | Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 20 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4 và luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 36, 37 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §6. Cộng trừ đa thức. | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| §8. Cộng trừ đa thức một biến. | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
HÌNH HỌC |
|
|
|
|
1 Chương II. Tam giác
§7. Định lí Py-ta-go. | ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
Luyện tập |
| ||
|
|
| |
|
|
|
|
Luyện tập và §7 | Bài tập 61, 62 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
| ||
|
|
|
|
§8. Các trường hợp bằng nhau của | Mục 1. Các trường hợp bằng nhau đã | Tự học có hướng dẫn |
|
biết của tam giác vuông |
| ||
tam giác vuông. |
|
| |
|
|
| |
| Định lí | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
Luyện tập và §8 | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
§9. Thực hành ngoài trời | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
5
TT |
| Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối | ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
diện trong một tam giác. | Định lí 1 |
| |||||
|
|
|
|
| minh |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §1 | Bài tập 6, 7 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §2. Quan hệ giữa đường vuông góc | ?3; ?4 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
| và đường xiên, đường xiên và hình | Định lí 1 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
| chiếu. |
| ||
|
|
|
|
|
| ||
| Chương III. Quan | Luyện tập và §2. | Bài tập 11; 13; 14. | Khuyến khích học sinh tự làm |
| ||
| hệ giữa các yếu tố | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |||
2 | trong | tam | giác. |
|
| ||
|
|
|
| ||||
| Các | đường | đồng |
| ?1; ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
| quy của tam giác | §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một |
| ||||
|
| Không yêu cầu học sinh chứng |
| ||||
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| tam giác. Bất đẳng thức tam giác. | Định lí |
| |
|
|
|
|
| minh |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §3 | Bài tập 17; 20. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
|
| |||
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4. Tính chất ba đường trung | Mục 2 a) | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
| tuyến của tam giác. |
| ||
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §4 | Bài tập 25; 30. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |||||
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
6
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Tính chất tia phân giác của | Mục 1a) | Tự học có hướng dẫn |
|
Không yêu cầu học sinh chứng |
| ||||
|
| một góc. | Định lí |
| |
|
|
| minh |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §5 | Bài tập 35 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| §6. Tính chất ba đường phân giác | ?1 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
| Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
|
| của tam giác. | Định lí |
| |
|
|
| minh |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §6 | Bài tập 43 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| §7. Tính chất đường trung trực | Mục 1a) và mục 3. Ứng dụng | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
|
| của một đoạn thẳng. | Định lí |
| |
|
|
| minh |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §7 | Bài tập 49; 50; 51 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| §8. Tính chất ba đường trung trực | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
|
|
| của tam giác. | minh |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §8 | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
7
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §9. Tính chất ba đường cao của | ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
| tam giác. |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập và §9 | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
| 3. Lớp 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI SỐ |
|
|
|
|
Chương 3. Phương
trình bậc nhất một
1 ẩn
§4. Phương trình tích. | ?1; ?3; ?4. | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
Luyện tập | Bài tập 26 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
§4 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. | Mục 4. Áp dụng | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
Luyện tập | Bài tập 33 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
§5 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
§6. Giải bài toán bằng cách lập | ?3 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
| |
phương trình | Bài tập 36 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| ||
|
|
|
|
§7. Giải bài toán bằng cách lập | ?1; ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
phương trình |
| ||
|
|
| |
|
|
|
|
8
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 43; 49 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §6; §7 và Luyện tập | Cả 3 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập chương | Bài tập 53; 54; 56 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 10; 12 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép |
|
|
|
|
|
|
| nhân | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
| và Luyện tập |
|
|
|
| Chương | 4. | Bất |
|
|
|
|
|
| Mục 4. Giải bất phương trình đưa được |
|
| |||
2 | phương | trình | bậc |
|
|
| |
§4. Bất phương trình bậc nhất một | về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b | Tự học có hướng dẫn |
| ||||
| nhất một ẩn |
| 0; ax + b 0. |
|
| ||
|
| ẩn. |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| Bài tập 21; 27 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 28; 32; 33; 34. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH HỌC |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| ||
| Chương 3. Tam | §1. Định lí Ta - lét trong tam giác | Mục 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng | Tự học có hướng dẫn |
| ||
1 | giác đồng dạng |
|
|
|
| ||
§2. Định lí đảo và hệ quả của định | Mục 2. Hệ quả của định lí Ta-let | Không yêu cầu học sinh chứng |
| ||||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| lí Ta – lét. | minh. |
| |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
9
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập |
| Bài tập 12; 13; 14. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| §2 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| §3. Tính chất đường phân giác của | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
|
| tam giác. |
| minh |
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập |
| Bài tập 21; 22. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| §3 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4. Khái niệm hai tam giác đồng | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
|
| minh |
| |||
|
|
|
| |||
|
| dạng. |
| Bài tập 25 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập |
| Bài tập 26 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| §4 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Trường | hợp đồng dạng thứ | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
|
|
| nhất |
| minh |
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
|
|
| §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai | minh |
| ||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Bài tập 34 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
|
| minh |
| |||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập |
| Bài tập 41; 42 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| §5; §6; §7 và Luyện tập | Cả 4 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| §8. Các trường hợp đồng dạng của | Định lí 1; Định lí 2; Định lí 3 | Không yêu cầu học sinh chứng |
| |
|
| tam giác vuông | minh. |
| ||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập |
| Bài tập 51 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| §8 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| §9. Ứng dụng thực tế của tam giác | §9. | Tự học có hướng dẫn |
| |
|
| đồng dạng |
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| Ôn tập chương | Bài tập 59; 61. | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không yêu cầu học sinh giải |
|
|
|
|
| Mục 2. Đường thẳng song song với | thích vì sao đường thẳng song |
|
|
| §2. Hình hộp chữ nhật. | mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song | song với mặt phẳng và hai mặt |
| |
|
|
| phẳng song song với nhau |
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Bài tập 8; 10. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
| Chương 4. Hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không yêu cầu học sinh giải |
| |
2 | lăng trụ đứng. Hình |
|
| Mục 1. Đường thẳng vuông góc với |
| |
| chóp đều |
|
| thích vì sao đường thẳng vuông |
| |
| §3.Thể tích | của hình hộp chữ | mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông |
| ||
|
| góc với mặt phẳng, hai mặt |
| |||
|
| góc |
| |||
|
| nhật. |
| phẳng vuông góc với nhau |
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Bài tập 11; 12 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập |
| Bài tập 18 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
11
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §1. Hình hộp chữ nhật; §2; §3 và | Cả 4 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Diện tích xung quanh của hình | Bài tập 26 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| lăng trụ đứng |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 32; 35. | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4. Hình lăng trụ đứng; §5; §6. |
|
|
|
|
| Thể tích của hình lăng trụ đứng | Cả 4 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| và Luyện tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7. Hình chóp đều và hình chóp | Mục 3. Hình chóp cụt đều | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
| |
|
| cụt đều | Bài tập 39 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| §8. Diện tích xung quanh của hình | Mục 2. Ví dụ | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
| |
|
| chóp đều | Bài tập 42 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| §9. Thể tích của hình chóp đều | ? trong mục 2. Ví dụ | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| Bài tập 45; 46 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 48; 50 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7; §8; §9 và Luyện tập | Cả 4 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập chương | Bài tập 55; 57; 58 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
12
4. Lớp 9
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI SỐ |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ | ?5 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
| phương trình |
| ||
|
|
|
|
|
| |
| Chương III. Hệ hai |
|
|
|
| |
| §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ | ?6; ?7 | Tự học có hướng dẫn |
| ||
1 | phương trình | bậc |
| |||
phương trình |
| |||||
| nhất hai ẩn |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| Luyện tập | Bài tập 35; 38 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5; §6 và Luyện tập | Cả 3 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §2. Đồ thị của hàm | ?1; ?2 | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
| y = ax2 (a 0) (tiếp) |
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương IV. Hàm | Luyện tập | Bài tập 8; 9; 10 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
|
| ||
| số |
| §1. Hàm số | Cả 3 bài | Tích hợp thành một bài |
|
| y = ax2(a ≠ 0) - |
| y = ax2 (a ≠ 0); § 2 và Luyện tập |
| ||
2 |
|
|
|
| ||
Phương trình bậc |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
| hai một ẩn |
| §3. Phương trình bậc hai một ẩn | ?4; ?5; ?6; ?7 và ví dụ 3. | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Công thức nghiệm thu gọn. | Bài tập 19 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
13
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 21; 23; 24 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4. Công thức nghiệm của |
|
|
|
|
| phương trình bậc hai; §5 và Luyện | Cả 3 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 30; 31; 32; 33 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng và | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 38; 39; 40 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7. Phương trình quy về phương | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
| trình bậc hai và Luyện tập |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| §8. Giải bài toán bằng cách lập | Bài tập 44 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| phương trình. |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 45; 46; 52; 53 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §8 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập chương IV | Bài tập 62; 63; 64; 65; 66 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH HỌC |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Chương III. Góc |
| Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
|
1 | §3. Góc nội tiếp | minh. |
| ||
|
| ||||
với đường tròn |
|
|
| ||
|
| Bài tập 17; 22 | Khuyến khích học sinh tự làm |
| |
| |||||
|
|
|
|
|
|
14
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 23; 24; 25; 26 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §3 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ?2 | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
|
|
| dây cung | minh |
| |
|
|
|
| ||
|
|
| Bài tập 30 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 32; 35 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §4 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay | ?1; ?2 | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| bên ngoài đường tròn |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 41; 42; 43 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §5 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §6. Cung chứa góc |
| Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| Luyện tập. |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| §7. Tứ giác nội tiếp. | Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng |
|
|
| minh. |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 58; 59; 60 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §7 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
15
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §9. Độ dài đường tròn, cung tròn | Mục 1. Công thức tính độ dài đường | Tự học có hướng dẫn |
|
|
| tròn |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 71; 72; 74; 75; 76 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §9 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §10. Diện tích hình tròn, hình quạt | Mục 1: Công thức tính diện tích hình | Tự học có hướng dẫn |
|
|
| tròn | tròn |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 83; 84; 85; 86; 87 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §10 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập chương III | Bài tập 92; 93; 94; 98; 99 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §1. Hình trụ. Diện tích xung | Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt | Không dạy |
|
|
| quanh và thể tích hình trụ | phẳng; ?3. |
| |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương IV. Hình | §1 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
| |
2 | trụ - Hình nón - |
| Mục 4. Hình nón cụt ; |
|
|
| Hình cầu |
|
|
| |
| §2. Hình nón - Diện tích xung | Mục 5. Diện tích xung quanh và thể | Không dạy |
| |
|
|
| |||
|
| quan và thể tích hình nón | tích hình nón cụt |
|
|
|
|
| Bài tập 22 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
16
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu | Bài tập 32; 34 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
| và thể tích hình cầu |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Luyện tập | Bài tập 36; 37 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| §3 và Luyện tập | Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ôn tập chương 4 | Bài tập 41; 42; 44; 45 | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với bài tích hợp khi thiết kế bài dạy cần: (1) Giảm thời lượng. (2) Lựa chọn những nội dung cốt lõi. (3) Sắp xếp mạch nội dung kiến thức một cách logic. (4) Có thể không yêu cầu HS chứng minh định lí, tính chất, công thức, hệ quả. (5) Lựa chọn những bài tập dạng cơ bản./.
-----------------------------------------
17
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT | Chương | Bài |
| Nội dung điều chỉnh |
| Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Mục | I. Phương pháp chế biến thực | Không dạy |
| |
|
|
| phẩm có sử dụng nhiệt |
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||
| Chương III. | Bài 18. Các phương pháp chế | Tiểu mục 1b; 4a |
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |||
NẤU ĂN TRONG |
|
|
|
|
| ||
biến thực phẩm | Mục | I. Phương pháp chế biến | thực |
|
| ||
|
| ||||||
|
|
| |||||
| GIA ĐÌNH |
|
| ||||
|
|
|
| ||||
|
|
| phẩm có sử dụng nhiệt |
| Tự học có hướng dẫn |
| |
|
|
| Tiểu mục 1a; 1c; 4b; 4c. |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
1
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| - Bài 19. Thực hành: Trộn dầu |
|
|
| |
2 |
| giấm Rau xà lách | Hai bài | Tích hợp thành một chủ đề |
| |
| - Bài 20. Thực hành: Trộn hỗn |
| ||||
|
|
|
|
| ||
|
| hợp Nộm rau muống |
|
|
| |
| ||||||
3 |
| Bài 21. Tổ chức bữa ăn hợp lí | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
| trong gia đình |
| ||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục III. Chế biến món ăn | Không dạy |
|
4 |
| Bài 22. Quy trình tổ chức bữa ăn | Mục IV. Bày bàn và thu dọn sau khi | Tự học có hướng dẫn |
| |
| ăn |
| ||||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Mục I, II | Tích hợp với bài 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Bài 23. | Thực hành: Xây dựng | Cả bài | Tích hợp với bài 22 |
|
| thực đơn |
|
| |||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Bài 24. | Thực hành: Tỉa hoa |
| Khuyến khích học sinh tự đọc và thực |
|
| trang trí món ăn từ một số loại | Cả bài |
| |||
| hành ở nhà. |
| ||||
|
| rau, củ, quả |
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
7 |
| Bài: Ôn tập | Cả bài | Hướng dẫn học sinh tự ôn tập. |
| |
|
|
|
|
|
| |
| Chương IV. | - Bài 25. Thu nhập của gia đình |
|
|
| |
8 | THU, CHI | - Bài 26. Chi tiêu trong gia đình |
|
|
| |
| Cả bài | Tích hợp thành một chủ đề |
| |||
TRONG | - Bài 27. Thực hành: Bài tập tình |
| ||||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
| GIA ĐÌNH | huống về thu, chi trong gia đình |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
2
6 Lớp 7
TT | Chương |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Lâm nghiệp |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
1 | Chương I. | Bài 25. Thực hành Gieo hạt và cấy | Cả bài | Hướng dẫn học sinh tự đọc và thực |
| |
KĨ THUẬT |
| cây vào bầu đất | hành ở nhà. |
| ||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |
| GIEO TRỒNG |
|
|
|
|
|
|
| - Bài 26. Trồng cây rừng |
|
|
| |
| VÀ CHĂM |
|
| Tích hợp thành chủ đề: “Trồng và |
| |
2 |
| - Bài 27. Chăm sóc rừng sau khi | Hai bài |
| ||
SÓC | chăm sóc cây rừng” |
| ||||
| CÂY RỪNG |
| trồng |
|
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục I. Các loại khai thác rừng |
|
|
3 | Chương II. |
| Bài 28. Khai thác rừng | - Mục II. Điều kiện áp dụng khai thác | Tích hợp với bài 29 |
|
| rừng hiện nay. |
|
| |||
|
|
|
|
|
| |
| KHAI THÁC |
|
| Mục III. Phục hồi rừng sau khai thác | - Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
| VÀ BẢO VỆ |
|
|
| ||
| RỪNG |
|
|
|
|
|
4 |
| Bài 29. Bảo vệ và khoanh nuôi | Cả bài | Tích hợp với mục I, II (bài 28) thành |
| |
|
|
| ||||
|
| rừng | chủ đề: “Khai thác và bảo vệ rừng” |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3. Chăn nuôi |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
| Chương I. |
| Bài 30. Vai trò và nhiệm vụ phát | Mục I. Khái niệm về giống vật nuôi | Tích hợp với bài 31 |
|
5 | ĐẠI CƯƠNG |
| triển chăn nuôi | Mục II. Nhiệm vụ của ngành chăn |
|
|
|
| Không dạy |
| |||
| VỀ KĨ |
|
| nuôi ở nước ta |
| |
|
|
|
|
| ||
| THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | CHĂN NUÔI |
| Bài 31. Giống vật nuôi | Mục I. Khái niệm về giống vật nuôi | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
3
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục II. Vai trò của giống vật nuôi | Tích hợp mục I (bài 30) thành chủ |
|
|
|
| đề: “Vai trò của ngành chăn nuôi và |
| |
|
|
| trong chăn nuôi |
| |
|
|
| giống vật nuôi”. |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục I. Khái niệm về sự sinh trưởng | Tích hợp với bài 33 |
|
|
|
| và phát dục của vật nuôi |
| |
|
|
|
|
| |
7 |
| Bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục | - Mục III. Các yếu tố tác động đến sự |
|
|
| của vật nuôi | sinh trưởng và phát dục của vật nuôi |
|
| |
|
|
|
| ||
|
|
| Mục II. Đặc điểm sự sinh trưởng và | Không dạy |
|
|
|
| phát dục của vật nuôi |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục I. Khái niệm về chọn giống vật | Tích hợp mục I, III (bài 32) với mục |
|
|
|
| nuôi |
| |
|
|
| I (bài 34) thành chủ đề “Chọn lọc |
| |
8 |
| Bài 33. Một số phương pháp chọn | - Mục II. Một số phương pháp chọn |
| |
| giống vật nuôi” |
| |||
| lọc và quản lí giống vật nuôi |
| |||
|
| giống vật nuôi |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| Mục III. Quản lí giống vật nuôi | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
| Bài 34. Nhân giống vật nuôi | Mục I. Chọn phối | Tích hợp với bài 33 |
|
| Mục II. Nhân giống thuần chủng | Không dạy |
| ||
|
| ||||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 35. Thực hành: Nhận biết và | - Mục I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết |
|
|
|
| - Mục II. Quy trình thực hành | Tích hợp với bài 36 |
| |
10 |
| chọn một số giống gà qua quan sát |
| ||
| ngoại hình và đo kích thước các | Bước 1. Nhận xét ngoại hình |
|
| |
|
|
|
| ||
|
| chiều | - Mục III. Thực hành |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
4
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục II: Quy trình thực hành |
|
|
|
|
| Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn | Không dạy |
|
|
|
| gà mái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết |
|
|
|
|
| - Mục II. Quy trình thực hành | Không dạy |
|
|
| Bài 36. Thực hành: Nhận biết một | Bước 2. Đo một số chiều đo |
|
|
11 |
| số giống lợn (heo) qua quan sát |
|
|
|
| ngoại hình và đo kích thước các | - Mục II. Quy trình thực hành | Tích hợp mục I, II. bước 1 với mục |
| |
|
|
| |||
|
| chiều | Bước 1. Quan sát đặc điểm ngoại hình | III (bài 35) thành chủ đề: “Nhận biết |
|
|
|
| một số giống gà, lợn (heo) qua quan |
| |
|
|
| - Mục III. Thực hành |
| |
|
|
| sát ngoại hình” |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bài 41. Thực hành: Chế biến thức |
| Tích hợp thành chủ đề. Hướng dẫn |
|
|
| ăn họ đậu bằng nhiệt |
|
| |
12 |
| Hai bài | học sinh thực hành ở nhà. Học sinh |
| |
| - Bài 42. Thực hành: Chế biến thức |
| |||
|
|
| thực hành và báo cáo kết quả. |
| |
|
| ăn giàu gluxit bằng men |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Chương II. | - Bài 44. Chuồng nuôi và vệ sinh |
|
|
|
| trong chăn nuôi |
| Tích hợp thành chủ đề: “Nuôi |
| |
| QUY TRÌNH | - Bài 45. Nuôi dưỡng và chăm sóc |
|
| |
13 | Ba bài | dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh |
| ||
SẢN XUẤT | các loại vật nuôi |
| |||
|
| cho vật nuôi.” |
| ||
| VÀ BẢO VỆ | - Bài 46. Phòng, trị bệnh cho vật |
|
| |
|
|
|
| ||
| MÔI |
|
|
| |
| nuôi |
|
|
| |
| TRƯỜNG |
|
|
| |
| TRONG |
|
|
|
|
| Bài 47. Vắc xin phòng bệnh cho vật |
|
|
| |
14 | CHĂN NUÔI | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
| nuôi |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
5
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Thủy sản |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bài 50. Môi trường nuôi thủy sản |
| Tích hợp thành chủ đề: “Môi trường |
|
|
|
|
|
| |
15 | Chương I. | - Bài 51. Thực hành: Xác định nhiệt | Hai bài | nuôi thủy sản” |
|
| độ, độ trong và độ pH của nước |
|
|
| |
|
|
|
|
| |
| ĐẠI CƯƠNG | nuôi thủy sản |
|
|
|
| VỀ KĨ |
|
|
|
|
| THUẬT |
|
|
|
|
| - Bài 52. Thức ăn của động vật thủy |
|
|
| |
| NUÔI THỦY |
|
|
| |
| SẢN | sản (tôm, cá) |
| Tích hợp thành chủ đề: “Thức ăn của |
|
16 |
| - Bài 53. Thực hành: Quan sát để | Hai bài |
| |
| động vật thủy sản” |
| |||
|
| nhận biết các loại thức ăn của động |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
| vật thủy sản (tôm, cá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương II. |
|
|
|
|
| QUY TRÌNH |
|
|
|
|
| SẢN XUẤT |
|
| Tự học có hướng dẫn |
|
17 | VÀ BẢO VỆ | Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế | Cả bài |
| |
MÔI | biến sản phẩm thủy sản |
|
| ||
|
|
|
| ||
| TRƯỜNG |
|
|
|
|
| TRONG |
|
|
|
|
| NUÔI THỦY |
|
|
|
|
SẢN |
| ||||
|
|
|
|
|
|
6
3. Lớp 8
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục III. So sánh đèn sợi đốt và đèn | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| huỳnh quang |
|
|
1 |
| Bài 39. Đèn huỳnh quang | - | Tích hợp với bài 40 |
|
|
| ||||
|
|
|
| ||
|
|
| - Mục II. Đèn Compac huỳnh quang |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
2 |
| Bài 40. Thực hành: Đèn ống | Cả bài | Tích hợp với mục I, II (bài 39) thành |
|
| huỳnh quang | chủ đề: “Đèn huỳnh quang” |
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc |
| |
| Chương VII. | Bài 41. Đồ dùng loại điện nhiệt: | Tiểu mục 2. Dây đốt nóng |
|
|
3 |
|
|
| ||
ĐỒ DÙNG ĐIỆN | Bàn là điện | - Mục I.1. Nguyên lý làm việc |
|
| |
|
|
| |||
| GIA ĐÌNH |
| Tích hợp với bài 42 |
| |
|
| - Mục II. Bàn là điện |
| ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Bếp điện | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
| Bài 42. Bếp điện, nồi cơm điện | Mục II. Nồi cơm điện | Tích hợp với mục I.1, II (bài 41) thành |
|
4 |
|
| |||
|
|
|
| ||
|
|
| chủ đề: “Đồ dùng loại điện - nhiệt” |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
| Bài 44. Đồ dùng loại điện - cơ: | mục: | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| |||
| Quạt điện, máy bơm nước | 2. Nguyên lí làm việc |
| ||
|
|
|
| ||
|
|
| 3. Các số liệu kĩ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
7
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mục I.1. Cấu tạo |
|
|
|
|
| - Mục I.4. Sử dụng | Tích hợp với bài 45 |
|
|
|
| - Mục II. Quạt điện |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Mục III. Máy bơm nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp với mục I.1, I.4, II, III (bài |
|
6 |
| Bài 45. Thực hành: Quạt điện | Cả bài | 44) thành chủ đề: “Đồ dùng loại điện |
|
|
|
|
| – cơ” |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| Bài 53. Thiết bị bảo vệ của mạng | Mục II. Áp tô mát | Hướng dẫn học sinh tự học |
|
|
|
|
| ||
| điện trong nhà | Mục I. Cầu chì | Tích hợp với bài 54 |
| |
|
|
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp mục I (bài 53) thành chủ đề: |
|
8 |
| Bài 54. Thực hành: Cầu chì | Cả bài | “Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong |
|
| Chương VIII |
|
| nhà”. |
|
|
|
|
|
| |
|
| Mục 2. Một số kí hiệu quy ước | Tự học có hướng dẫn |
| |
| MẠNG ĐIỆN |
|
| ||
| TRONG NHÀ |
| trong sơ đồ điện |
|
|
9 |
| Bài 55. Sơ đồ điện | Mục 1. Sơ đồ điện là gì? | Tích hợp với bài 58 |
|
|
| ||||
|
|
|
| ||
|
|
| Mục 3. Phân loại sơ đồ điện |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
10 |
| Bài 58. Thiết kế mạch điện | Cả bài | Tích hợp mục 1, 3 (bài 55) thành chủ |
|
| đề |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
8
4. Lớp 9
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Các mô đun: |
|
|
|
|
| 1) Cắt may |
|
| - Lựa chọn nội dung phù hợp với |
|
| 2) Lắp đặt mạng |
| - Những nội dung lí thuyết đơn | từng địa phương và đối tượng học |
|
|
| sinh sao cho thuận lợi trong việc tự |
| ||
| điện trong nhà |
| giản, dễ hiểu. |
| |
| Các bài dạy trong học kì II | học ở nhà, và hướng dẫn học sinh tự |
| ||
1 | 3) Nấu ăn | - Những nội dung thực hành có thể |
| ||
| học |
| |||
| 4) Sửa chữa xe |
| thực hiện được cả ở trường và ở | - Hướng dẫn học sinh nội dung thực |
|
|
| nhà |
| ||
| đạp |
| hành ở nhà. Học sinh thực hành và |
| |
|
|
|
| ||
| 5) Trồng cây ăn |
|
| báo cáo kết quả |
|
|
|
|
|
| |
| quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------------------------------------------------------- |
|
9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| ||||
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
| |||||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN HÓA HỌC
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 8
TT |
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục II.1.b. Với photpho | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
| (bài 24) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24. | Tính chất của oxi. |
|
| Tích hợp thành một chủ đề: Oxi |
|
|
|
| Gợi ý một số nội dung dạy: |
| ||
| 25. | Sự oxi hoá. Phản ứng | hoá |
|
| |
|
| + Tính chất vật lý |
| |||
| hợp. Ứng dụng của oxi. |
|
|
| ||
1 |
|
| + Tính chất hóa học đồng thời rút ra các khái niệm: sự oxi |
| ||
26. | Oxit. |
|
|
| ||
|
|
|
| |||
|
| Cả 4 bài | hóa, khái niệm oxit, oxit axit, oxit bazơ, tên gọi một số oxit |
| ||
| 27. | Điều chế oxi-Phản ứng phân |
| |||
|
| thông dụng, phản ứng hóa hợp. |
| |||
| hủy. |
|
|
| ||
|
|
| + Điều chế và ứng dụng (nêu nguyên tắc điều chế từ hợp chất |
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| giàu oxi, chỉ thực hiện 1 trong 2 thí nghiệm): rút ra khái niệm |
|
|
|
|
|
| phản ứng phân hủy. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 28. | Không khí. Sự cháy. |
| Mục II.1. Sự cháy; | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
| Mục II. 2. Sự oxi hóa chậm |
| ||||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
1
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
| |
330. Bài thực hành 4. | Cả bài | Không dạy. |
| |
|
|
|
|
|
| 31. Tính chất - Ứng dụng của | Mục III. Ứng dụng (bài 31) | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
| |
| hiđro. | Mục I.1.c. (bài 33) | Có thể dùng thí nghiệm mô phỏng. |
|
|
|
|
2 33. Điều chế hiđro - Phản ứng
| thế. |
|
| Bài tập 4, 5, 6 (bài 34) | Khuyến khích học sinh tự làm |
|
| 34. | Bài luyện tập 6 |
| Cả 3 bài | Tích hợp thành một chủ đề: Hiđro |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
5 | 35. | Bài thực hành 5 |
| Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục III. Vai trò của nước trong |
|
|
|
|
|
| đời sống và sản xuất. Chống ô | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
| 36. | Nước |
| nhiễm nguồn nước (bài 36) |
|
|
|
| Thí nghiệm 1, 2 (bài 39) | Không thực hiện |
| ||
6 | 39. | Bài thực hành 6: Tính chất |
| |||
|
|
| ||||
| hóa học của nước |
| Thí nghiệm 3 (bài 39) | Tích hợp khi dạy chủ đề nước và có thể sử dụng video thí |
| |
|
|
|
| nghiệm. |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề: Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 37. | Axit – Bazơ - Muối |
| Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 38. | Bài luyện tập 7 |
| Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện |
| |
|
|
|
| I. 4. Thực hành 4 (bài 45) |
| |
|
|
|
|
|
| |
| 43. | Pha chế dung dịch. |
|
|
| |
9 | 45. | Bài thực hành 7: Pha | chế | Tích hợp khi dạy bài pha chế dung dịch. |
| |
I. 2. Thực hành 2 (bài 45) |
| |||||
| dung dịch theo nồng độ |
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một bài: Pha chế dung dịch. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2
2. Lớp 9
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
| |
| 33. Thực hành: Tính chất hóa | Cả bài |
|
| |
1 | học của phi kim và hợp chất của | Không dạy |
| ||
| chúng |
|
|
| |
2 | 38. | Axetilen | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
|
|
|
|
3 | 39. | Benzen | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục III. Dầu mỏ và khí thiên | Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
|
|
| nhiên ở Việt |
| |
|
|
|
|
| |
| 40. | Dầu mỏ và khí thiên nhiên. | Mục I. Kiến thức cần nhớ | Không ôn tập các nội dung liên quan đến axetilen, benzen. |
|
| 41. | Nhiên liệu. |
| ||
4 | (bài 42) |
|
| ||
|
|
|
|
2. Luyện tập chương IV:
| Hiđrocacbon- Nhiên liệu. |
| Mục II. Bài tập 1, 3 (bài 42) | Không làm |
| ||
|
|
|
|
| Cả 3 bài | Tích hợp thành một chủ đề: Dầu mỏ, khí thiên nhiên, nhiên liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 43. | Thực hành: Tính | chất | của | Cả bài | Không dạy |
|
hiđrocacbon |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 49. | Thực hành: Tính | chất | của | Cả bài | Không dạy |
|
rượu và axit |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 55. | Thực hành : Tính | chất | của | Cả bài | Không dạy |
|
gluxit |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 56. Ôn tập cuối năm |
|
| Khuyến khích học sinh tự làm |
| ||
|
| 2, 4 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
3
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Phần II. Mục I. Kiến thức cần | Không ôn tập các nội dung liên quan đến axetilen, benzen. |
|
|
| nhớ |
| |
|
|
|
| |
|
| Phần II. Mục II. Bài tập 1a, 4, | Không làm |
|
|
|
| ||
|
| 5a, 7 |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
7 Không đưa các bài tập nặng về tính toán, ít bản chất hóa học trong dạy học, thi, kiểm tra đánh giá.
8 Các nội dung thí nghiệm khó, độc hại hoặc cần nhiều thời gian có thể sử dụng video thí nghiệm hoặc thí nghiệm mô phỏng.
9 Đối với chủ đề tích hợp khi thiết kế cần: (i) Giảm thời lượng; (ii) Lựa chọn những nội dung cốt lõi; (iii) Sắp xếp thành mạch nội dung kiến thức logic.
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| ||||
|
|
|
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
| |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN LỊCH SỬ
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
| Tích hợp từ Bài 17 đến Bài 23 thành chủ đề: Các |
|
|
| cuộc đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (từ |
|
|
| năm 40 đến thế kỉ IX) với các nội dung chính sau: |
|
|
| 1. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến |
|
|
| phương Bắc và cuộc sống của nhân dân Giao Châu. |
| Từ Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà |
| Tập trung vào các nội dung: |
| Trưng (năm 40) đến Bài 23. Những |
| - Chính trị: trực tiếp cai trị, chia quận huyện |
| cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ | Từ Bài 17 đến Bài 23 | - Văn hóa: thực hiện đồng hóa về văn hóa |
1 | VII - IX |
| 2. Các cuộc đấu tranh giành độc lập tiêu biểu từ năm |
|
|
| 40 đến thế kỉ IX, tập trung vào Cuộc khởi nghĩa Hai |
|
|
| bà Trưng (năm 40) và Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn |
|
|
| Xuân. Tổ chức dạy học với việc hướng dẫn học sinh |
|
|
| lập bảng thống kê (tên cuộc khởi nghĩa, thời gian, |
|
|
| địa điểm, người lãnh đạo, kết quả và ý nghĩa). |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
2 | Bài 24. Nước Cham-pa từ thế kỉ II đến | Mục 2. Tình hình kinh tế, văn hóa Cham | Tập trung chủ yếu vào lĩnh vực văn hóa |
|
thế kỉ X | - pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền |
| Tích hợp, cấu trúc lại 2 bài thành chủ đề: Bước |
|
| tự chủ của họ Khúc, họ Dương | Cả 2 bài | ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X với hai nội dung sau: |
|
3 | Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng | 1. Họ Khúc dựng quyền tự chủ |
| |
|
| |||
| Bạch Đằng năm 938 |
| 2. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. |
|
|
|
|
|
|
4 | Bài 28. Ôn tập | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
|
|
3 Lớp 7
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung các mục của bài |
|
|
|
| thành ba nội dung chính như sau: |
|
1 | Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn |
| 1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa |
|
(1418-1427) | Cả bài | 2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: chỉ lập bảng |
| |
|
| |||
|
|
| thống kê các sự kiện tiêu biểu |
|
|
|
| 3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử. |
|
|
|
|
|
|
2 | Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ | Mục IV. Một số danh nhân văn hóa xuất | Không dạy |
|
(1428 – 1527) | sắc của dân tộc |
| ||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
3 | Bài 21. Ôn tập chương IV | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước |
|
|
|
4 | phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - | Cả bài | Không dạy |
|
| XVIII) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 23. Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI - | Mục I. Kinh tế | - Chỉ nêu khái quát nét chính về kinh tế |
|
5 | - Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những |
| ||
XVIII | Mục II. Văn hóa |
| ||
| thành tựu văn hóa tiêu biểu. |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
6 | Bài 24. Khởi nghĩa nông dân Đàng | Cả bài | Không dạy |
|
Ngoài thế kỉ XVIII |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn | Chỉ yêu cầu nêu nguyên nhân cuộc khởi nghĩa |
|
|
| Mục II. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ |
|
|
|
| Nguyễn và đánh tan quân xâm lược | Kết hợp Mục II, Mục III và Mục IV.2 thành Mục. |
|
7 | Bài 25. Phong trào Tây Sơn | Xiêm, Mục III. Tây Sơn lật đổ chính | Diễn biến phong trào Tây Sơn, chỉ hướng dẫn học |
|
|
| quyền họ Trịnh, Mục IV.2. Quang Trung | sinh lập niên biểu. |
|
|
| đại phá quân Thanh (1789) |
|
|
|
| Mục IV.1 Quân Thanh xâm lược nước ta | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
8 | Bài 26. Quang Trung xây dựng đất | Cả bài | Không dạy |
|
nước |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Chỉ giới thiệu về sự thành lập nhà Nguyễn |
| |
| Bài 27. Chế độ phong kiến nhà | phong kiến tập quyền |
| |
9 |
|
| ||
Nguyễn |
|
|
| |
|
|
|
| |
|
| Mục II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân | Mục I.1.Văn học | Khuyến khích học sinh tự học |
|
|
|
|
| |
10 | tộc cuối thế kỉ XVIII − nửa đầu thế kỉ | Mục II. Giáo dục, khoa học - kĩ thuật | Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các thành |
|
| XIX |
| ||
| tựu tiêu biểu |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
11 | Bài 29. Ôn tập chương V và chương | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự học |
|
VI |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
12 | Bài 30. Tổng kết | Cả bài | Không dạy |
|
|
|
|
|
|
3. Lớp 8
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
| Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm | Mục I. Thực dân Pháp xâm lược Việt | Không dạy quá trình xâm lược của thực dân Pháp, |
|
1 | chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ |
| ||
1858 đến năm 1873 |
| |||
| chống Pháp từ năm 1858 đến năm 1873 | 1858 – 1873 |
| |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần | Chỉ chọn sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, |
|
|
| thứ nhất. Cuộc kháng chiến ở Hà Nội và | tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873 – |
|
2 | Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn | các tỉnh đồng bằng Bắc Kì; Mục II. Thực | 1882) |
|
quốc (1873 – 1884) | dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai. |
|
| |
|
|
| ||
|
| Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng chiến |
|
|
|
| trong những năm 1882 – 1884. |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bài 24 và Bài 25 | Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề:“Cuộc kháng chiến |
|
chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến năm 1884”. |
| |||
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
| Mục I. Cuộc phản công của phái chủ | - Không dạy chi tiết, cần khắc sâu nhân vật Tôn |
|
| Bài 26. Phong trào kháng chiến chống | chiến tại kinh thành Huế. Vua Hàm Nghi | Thất Thuyết, tập trung vào phong trào Cần vương |
| ||
| ra ‘‘Chiếu Cần vương’’ |
|
| |||
4 | Pháp trong những năm cuối thế kỉ |
|
|
| ||
|
|
| ||||
| XIX |
|
| Mục II. Những cuộc khởi nghĩa lớn | - Chỉ tập trung vào cuộc khởi nghĩa Hương Khê |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| trong phong trào Cần vương | (1885 -1896) |
|
| ||||||
| Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong | Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 - | - Chỉ nêu nguyên nhân bùng nổ. Diễn biến cuộc |
| ||
5 | trào chống Pháp của đồng bào miền | 1913) | khởi nghĩa Yên Thế, hướng dẫn học sinh lập niên |
| ||
| núi cuối thế kỉ XIX |
| biểu các sự kiện tiêu biểu. |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp 2 bài thành chủ đề: “Phong trào kháng |
|
6 | Bài 26 và Bài 27 | Cả 2 bài | chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ |
| ||
|
|
|
|
| XIX” |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Bài 28. Trào lưu cải cách Duy Tân ở | Cả bài | Không dạy |
| ||
Việt |
|
| ||||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 29. Chính sách khai thác thuộc | Mục I. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ | - Chỉ nêu ngắn gọn chính sách khai thác thuộc địa |
| ||
| của thực dân Pháp và lí giải mục đích của cuộc khai |
| ||||
| nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) |
| ||||
8 | địa của | thực dân Pháp và những | thác |
| ||
|
| |||||
chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt |
|
|
|
| ||
|
| Mục II. Những chuyển biến của xã hội |
|
| ||
|
|
| - Hướng dẫn học sinh tự học |
| ||
|
|
|
| Việt |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
5
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
| Không trình bày diễn biến của các phong trào yêu |
|
|
| Mục I. Phong trào yêu nước trước Chiến | nước mà chỉ nhấn mạnh đến hai xu hướng cứu nước |
|
|
| tranh thế giới thứ nhất | chính: bạo động và cải cách gắn liền với một số nhà |
|
|
|
| yêu nước tiêu biểu. |
|
9 | Bài 30. Phong trào yêu nước chống | Mục II.1. Chính sách của thực dân Pháp |
|
|
Khuyến khích học sinh tự học |
| |||
Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 |
| |||
| ở Đông Dương trong thời chiến |
| ||
|
|
|
| |
|
| Mục II.2. Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế | Không dạy |
|
|
|
| ||
|
| (1916). Khởi nghĩa của binh lính và tù |
| |
|
|
|
| |
|
| chính trị ở Thái Nguyên (1917) |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bài 29 và Bài 30 | Cả 2 bài | Tích hợp Bài 29 và Bài 30 thành chủ đề: “Xã hội |
|
Việt |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
10Lớp 9
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
| Bài 16. Hoạt động của Nguyễn Ái | Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô | Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự |
|
1 | Quốc ở nước ngoài trong những năm | (1923 – 1924) và Mục III. Nguyễn Ái | kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết. |
|
| 1919 – 1925 | Quốc ở Trung Quốc ( 1924 -1925) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bài 17. Cách mạng Việt | Mục I. Bước phát triển mới của phong | Không dạy |
|
khi Đảng Cộng sản ra đời | trào cách mạng Việt |
|
| |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
6
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
| Không dạy ở bài này, tích hợp vào Mục I. Hội nghị |
|
|
| Mục IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp | thành lập Đảng Cộng sản Việt |
|
|
| nhau ra đời trong năm 1929 | Đảng Cộng sản Việt |
|
|
|
| cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) |
|
|
|
|
|
|
3 | Bài 18. Đảng Cộng sản Việt | Mục II. Luận cương chính trị (10 -1930) | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Việt | Không dạy |
|
|
| hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) |
|
|
4 | Bài 19. Phong trào cách mạng trong |
|
|
|
những năm 1930 -1935 | Mục II. Phong trào cách mạng 1930 – | Chỉ nêu thời điểm bùng nổ, địa phương nơi phong |
| |
|
| |||
|
| 1931 với đỉnh cao là Xô viết – Nghệ | trào diễn ra mạnh mẽ nhất và ý nghĩa của phong |
|
|
| Tĩnh | trào. |
|
|
|
|
|
|
5 | Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong | Cả bài | Không dạy |
|
những năm 1936- 1939 |
| |||
|
|
|
| |
6 | Bài 21. Việt | Cả bài | Không dạy |
|
1939 - 1945 |
| |||
|
|
|
| |
| Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới | Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5- | Chỉ nêu sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn |
|
| 1941) | mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh |
| |
| Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm |
| ||
|
|
|
| |
7 | 1945 | Mục II.2. Tiến tới Tổng khởi nghĩa | Tự học học có hướng dẫn |
|
|
| tháng Tám năm 1945 |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
8 | Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám | Mục II. Giành chính quyền ở Hà Nội | Sắp xếp, tích hợp Mục II và Mục III thành Mục. |
|
Diễn biến Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. |
| |||
năm 1945 và sự thành lập nước Việt | Mục III. Giành chính quyền trong cả |
| ||
| Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự |
| ||
| Nam Dân chủ Cộng hòa | nước |
| |
| kiện tiêu biểu. |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| 7 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
| Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới | Chỉ nêu sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong |
|
|
|
| cả nước ( 6-1-1946) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ nêu sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban |
|
|
| Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến | Nhân dân Nam Bộ và cơ quan Tự vệ thành phố Sài |
|
|
| chống thực dân Pháp trở lại xâm lược | Gòn (23-9-1945) mở đầu cuộc xâm lược nước ta lần |
|
|
|
| thứ hai và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng. |
|
| Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây | Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới |
|
|
| dựng chính quyền dân chủ nhân dân | Mục III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải |
|
|
| (1945 – 1946) |
|
| |
| quyết khó khăn về tài chính. |
|
| |
9 |
|
|
| |
| Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến | Tích hợp các Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục |
| |
|
|
| ||
|
| chống thực dân Pháp trở lại xâm lược | VI của bài thành Mục.“Củng cố chính quyền cách |
|
|
| Mục V. Đấu tranh chống quân Tưởng và | mạng và bảo vệ độc lập dân tộc ”. |
|
|
|
|
| |
|
| bọn phản cách mạng |
|
|
|
| Mục VI. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và |
|
|
|
| Tạm ước Việt – Pháp (14-9-1946) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Cuộc kháng chiến toàn quốc | Chỉ nêu nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc |
|
|
| bùng nổ và nội dung đường lối kháng chiến chống |
| |
|
| chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ |
| |
| Bài 25. Những năm đầu của cuộc | thực dân Pháp xâm lược |
| |
| ( 19-12-1946) |
| ||
| kháng chiến toàn quốc chống thực |
|
| |
10 |
|
|
| |
dân Pháp (1946- 1950) |
|
|
| |
|
|
|
| |
|
| Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía | Chỉ nêu ý nghĩa của cuộc chiến đấu trong các đô thị |
|
|
| Bắc vĩ tuyến 16 |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
8
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
| Mục IV. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông | Không trình bày chi tiết diễn biến của chiến dịch |
|
|
| năm 1947 | chỉ nhấn mạnh kết quả, ý nghĩa lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
| Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, | Không dạy |
|
|
| toàn diện |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Chiến dịch Biên giới thu - đông | Không trình bày chi tiết diễn biến, nhấn mạnh kết |
|
|
| 1950 | quả, ý nghĩa của chiến dịch |
|
|
| Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh |
|
|
| Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc | xâm lược Đông Dương của thực dân | Tự học có hướng dẫn |
|
| Pháp |
|
| |
11 | kháng chiến toàn quốc chống thực |
|
| |
|
|
| ||
| dân Pháp (1950 -1953) | Mục III. Đại hội đại biểu lần thứ II của | Chỉ tập trung vào nội dung cơ bản và ý nghĩa của |
|
|
|
| ||
|
| Đảng (2-1951) | Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng |
|
|
| Mục IV. Phát triển hậu phương kháng | Không dạy |
|
|
| chiến về mọi mặt |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| Mục II. Cuộc tiến công chiến lược Đông | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiên chính, tập |
|
| Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc | – Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch lịch | trung vào chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ |
|
| sử Điện Biên Phủ 1954 |
|
| |
| chống thực dân Pháp xâm lược kết |
|
| |
12 |
|
|
| |
thúc (1953 – 1954) | Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm | Chỉ tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định |
| |
|
| |||
|
|
| ||
|
| dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) | Giơ-ne-vơ. |
|
|
|
|
|
|
| Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở | Mục I. Tình hình nước ta sau Hiệp định | Chỉ nêu khái quát tình hình miền Bắc và miền |
|
| miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc | Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương | sau Hiệp định Giơ-ne-vơ |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
13 | Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền | Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách |
|
|
|
|
| ||
| ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo | Không dạy |
| |
|
|
|
| |
|
| quan hệ sản xuất (1954 - 1960) |
|
|
|
| Mục III. Miền |
|
|
|
|
|
| |
|
| độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực | Chỉ nhấn mạnh kết quả và ý nghĩa lịch sử của phong |
|
|
| lượng cách mạng, tiến tới ‘‘Đồng khởi’’ |
| |
|
| trào ‘‘Đồng khởi’’ |
| |
|
| (1954-1960) |
| |
|
|
|
| |
|
| Mục IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu |
|
|
|
| cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã | Tự học có hướng dẫn |
|
|
| hội (1961 - 1965) |
|
|
|
| Mục V.2. Chiến đấu chống chiến lược | Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu |
|
|
| ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’ của Mĩ | biểu. |
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I.2. Chiến đấu chống chiến lược | Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu |
|
|
| ‘‘Chiến tranh cục bộ’’ của Mĩ | biểu |
|
|
| Mục II. Miền Bắc vừa chiến đấu chống |
|
|
| Bài 29. Cả nước trực chiến đấu chống | chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, | Tự học có hướng dẫn |
|
14 | vừa sản xuất (1965-1968) |
|
| |
Mĩ, cứu nước (1965 – 1973) |
|
| ||
|
|
|
| |
|
| Mục III.2. Chiến đấu chống chiến lược |
|
|
|
| Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện tiêu biểu |
| |
|
| ‘‘Việt |
|
|
|
| Dương hóa chiến tranh’’ của Mĩ (1969- |
|
|
|
| 1973) |
|
|
|
|
|
|
|
10
TT |
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
| |
|
|
|
|
| Mục IV. Miền Bắc khôi phục và phát |
|
|
|
|
|
|
| triển kinh tế - văn hóa, chiến đấu chống | Tự học có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
| chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| (1969-1973) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về | Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm |
|
|
|
|
|
| chấm dứt chiến tranh ở Việt | 1973. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn |
|
|
|
|
|
|
| chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải | Khuyến khích học sinh tự học |
|
| Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền | phóng hoàn toàn miền |
|
| |||
|
|
|
| ||||
15 | nhất | đất nước | (1973 | Mục III. Giải phóng hoàn toàn miền | Chỉ nêu khái quát chủ trương kế hoạch giải phóng |
| |
1975) |
|
|
|
| |||
|
|
| miền |
| |||
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| các sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến công và |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| nổi dậy Xuân 1975. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục I. Tình hình hai miền Bắc - | Không dạy |
|
|
|
|
|
| sau đại thắng Xuân 1975 |
| |
| Bài 31. Việt | trong những năm |
|
| |||
16 |
|
|
| ||||
đầu sau đại thắng Xuân 1975 |
|
|
|
| |||
|
| Mục III. Hoàn thành thống nhất đất nước | Chỉ nêu chủ trương và các biện pháp thực hiện |
| |||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| về mặt nhà nước (1975-1976) | thống nhất đất nước về mặt nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
| Tập trung vào nội dung đường lối đổi mới của Đảng |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
11
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
| Bài 33. Việt | Mục II. Việt | Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu trong kế |
|
| đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 |
| ||
| hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000) | hoạch 5 năm 1986 -1990. |
| |
| đến năm 2000) |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt |
|
|
|
18 | sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến | Cả bài | Tự học có hướng dẫn |
|
| năm 2000 |
|
|
|
|
| ----------------------------------------------------------- |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
| 1. | Lớp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
| Bài |
| Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Phần 1. Tình huống | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
1 | Bài 13. Công dân nước Cộng |
|
|
|
| |
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt |
|
| Tích hợp thành một mục: Mối quan hệ giữa công |
| ||
| Phần 2. | Nội dung bài học: Mục b, c, d |
| |||
|
|
| dân với nhà nước. |
| ||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 15. Quyền và nghĩa vụ | Phần 1. | Truyện đọc | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
2 |
|
|
|
| ||
học tập |
|
|
|
| ||
| Phần 2. | Nội dung bài học: Mục c | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| ||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |
| Bài 16. Quyền được pháp luật | Phần 1. | Truyện đọc | Khuyến khích học sinh tự học. |
|
3 bảo hộ về tính mạng, thân thể,
sức khỏe, danh dự và nhân phẩm | Phần 2. Nội dung bài học: Mục c | Khuyến khích học sinh tự học. |
|
|
|
4Bài 18. Quyền được bảo đảm | - Phần 1. Tình huống | Khuyến khích học sinh tự học. |
| 1 |
|
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| an toàn và bí mật thư tín, điện | - Phần 2. Nội dung bài học: Mục a |
|
|
|
| thoại, điện tín |
|
|
|
|
|
| Phần 2. Nội dung bài học: Mục b | Tích hợp với mục a của bài 16. |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Thực hành ngoại khoá | Không tổ chức hoạt động riêng, lồng ghép trong các nội dung bài học. |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2. Lớp 7 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 12. Sống và làm việc có kế | Phần 1. Thông tin | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
1 |
|
| Tích hợp thành một mục: Ý nghĩa của sống và làm |
| |
| hoạch | Phần 2. Nội dung bài học:Mục c, d, đ |
| ||
|
|
| việc có kế hoạch. |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 14. Bảo vệ môi trường và | Phần 1. Truyện đọc | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
2 |
|
|
|
| |
| tài nguyên thiên nhiên | Phần 2. Nội dung bài học: Mục a, b, c | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
|
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần 1. Thông tin sự kiện | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
3 |
| Bài 15. Bảo vệ di sản văn hóa | Phần 2. Nội dung bài học: Mục b | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
4 |
| Bài 17. Nhà nước Cộng hòa Xã | Phần 1. Thông tin sự kiện | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
| hội Chủ nghĩa Việt |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
5 |
| Bài 18. Bộ máy nhà nước cấp | Phần 1. Tình huống, thông tin | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
| cơ sở (Xã, phường, thị trấn) |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp với bài 17 (Lấy dẫn chứng bộ máy nhà |
|
|
|
| Phần 2. Nội dung bài học | nước cấp cơ sở (bài 18) trong sơ đồ phân cấp bộ |
|
|
|
|
| máy nhà nước (bài 17). |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Thực hành ngoại khoá | Không tổ chức hoạt động riêng, lồng ghép trong các nội dung bài học. |
| |
| 3. Lớp 8 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Bài 14. Phòng chống nhiễm | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
| HIV/AIDS |
| |||
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tích hợp thành một chủ đề (ví dụ: chủ đề “Quyền sở |
|
|
| - Bài 16. Quyền sở hữu tài sản | Cả hai bài | hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người |
|
|
| và nghĩa vụ tôn trọng tài sản |
| khác, tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng). |
|
|
| của người khác | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
2 |
|
|
|
| |
| - Bài 17. Nghĩa vụ tôn trọng, |
|
|
| |
|
| Phần II. Nội dung bài học: Mục 3 bài 16, | Khuyến khích học sinh tự học. |
| |
|
| bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi |
| ||
|
| bài 17 |
| ||
|
|
|
| ||
|
| ích công cộng |
|
| |
|
| Phần III. Bài tập: Bài tập 4 bài 16 | Không yêu cầu học sinh làm. |
| |
|
|
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| - Bài 20. Hiến pháp nước cộng |
| Tích hợp thành một chủ đề (ví dụ chủ đề “Hiến |
|
|
| Cả hai bài | pháp và pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa |
| |
|
| hòa xã hội chủ nghĩa Việt |
| ||
3 |
|
| Việt |
| |
| - Bài 21. Pháp luật nước cộng |
|
| ||
|
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
| hòa xã hội chủ nghĩa Việt |
| ||
|
|
|
|
|
|
4 |
| Thực hành ngoại khoá | Không tổ chức hoạt động riêng, lồng ghép trong các nội dung bài học. |
| |
|
|
|
|
|
|
| 3. Lớp 9 |
|
|
| |
|
|
| 3 |
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
1 |
|
|
| |
công dân trong hôn nhân | Phần II. Nội dung bài học: Mục 2a | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
| |||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
2 | Bài 14. Quyền và nghĩa vụ lao |
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
| động của công dân | Phần II. Nội dung bài học: Mục 1, mục 4 |
| |
|
|
|
|
|
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
| Phần II. Nội dung bài học: Mục 1 | Chỉ yêu cầu học sinh nêu Khái niệm vi phạm pháp |
|
|
| luật; phân biệt các loại vi phạm pháp luật. |
| |
|
|
|
| |
3 | Bài 15. Vi phạm pháp luật và |
| Không yêu cầu học sinh phân biệt và lấy ví dụ về |
|
| Mục 2 |
| ||
| trách nhiệm pháp lí của công dân | các loại trách nhiệm pháp lí. |
| |
|
|
| ||
|
| Phần III. Bài tập: Bài tập 5 | Không yêu cầu học sinh làm. |
|
|
|
|
|
|
| Bài 16: Quyền tham gia quản lí |
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
4 | nhà nước, quản lí xã hội của | Cả bài |
| |
| công dân |
|
|
|
5 | Thực hành ngoại khoá | Không tổ chức hoạt động riêng, lồng ghép trong các nội dung bài học. |
| |
|
|
|
|
|
-----------------------------------------
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| ||||
|
|
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
| ||
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN VẬT LÍ
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt
1. Lớp 6
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn | Cả 3 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
| |
|
|
|
| ||
1 | Bài 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng | Thí nghiệm ở cả 3 bài | Không làm. |
| |
| Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí | Mục «Vận dụng» ở cả 3 bài | Học sinh tự làm. |
| |
|
| ||||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| |
2 | Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ | Cả bài | Không dạy. |
| |
|
|
|
|
|
|
3 | Bài 24. | Sự nóng chảy và sự đông đặc | Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
Bài 25. | Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) | Vẽ đường biểu diễn | Học sinh tự làm. |
| |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
4 | Bài 26. | Sự bay hơi và sự ngưng tụ | Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
Bài 27. | Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo) | Thí nghiệm kiểm tra | Hướng dẫn học sinh tự đọc. |
| |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
1
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
5 | Bài 28. Sự sôi | Thí nghiệm | Không làm. |
|
Bài 29. Sự sôi (tiếp theo) |
| |||
| Vẽ đường biểu diễn | Học sinh sinh tự làm. |
| |
|
| |||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
6 | Bài 30. Tổng kết chương II: Nhiệt học | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
|
| 2. Lớp 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
1 | Bài 17. Sự nhiễm điện do cọ xát | Thí nghiệm | Không làm. |
|
Bài 18. Hai loại điện tích |
|
|
| |
| Mục II. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử |
|
| |
|
| Học sinh tự học có hướng dẫn. |
| |
|
| (bài 18) |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Bài 19. Dòng điện - Nguồn điện | Cả 3 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
|
|
|
4 Bài 20. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại
Bài 21. | Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện | Mục III. Vận dụng (bài 21) | Học sinh tự làm. |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
Bài 22. | Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng | Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
|
|
| ||
của dòng điện |
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
Bài 23. | Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác | Mục II. Tác dụng phát sáng (bài 22) | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
dụng sinh lí của dòng điện |
|
|
|
2
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
|
| Mục III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực | Tích hợp với bài 26. |
|
|
| của nguồn điện khi mạch hở (bài 25) |
| |
| Bài 25. Hiệu điện thế |
|
| |
4 | Mục I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng |
|
| |
|
| |||
Bài 26. Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ | Tích hợp vào bài 25. |
| ||
đèn(bài 26) |
| |||
| dùng điện |
|
| |
|
|
|
| |
|
| Mục II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế |
|
|
|
| và sự chênh lệch mức nước và mục III. | Không dạy. |
|
|
| Vận dụng (bài 26) |
|
|
|
|
|
|
|
| Bài 27. Thực hành: Đo cường độ dòng điện và | Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
| hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp |
| ||
5 |
|
|
| |
Bài 28. Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường |
|
|
| |
| Thí nghiệm | Không làm. |
| |
| độ dòng điện đối với đoạn mạch song song |
| ||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
6 | Bài 29. An toàn khi sử dụng điện | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
7 | Bài 30. Tổng kết chương 3: Điện học | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
|
| 3. Lớp 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Bài 14. Định luật về công | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
|
2 | Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
|
Cơ học |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
3
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
Bài 19. | Các chất được cấu tạo như thế nào? | Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
|
|
| ||
3 Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay | Bài 19 | Không làm thí nghiệm. |
| |
đứng yên | Mục IV. Vận dụng (bài 20) | Không dạy. |
| |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
Bài 21. | Nhiệt năng | Cả 3 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
|
|
|
4. Bài 22. Dẫn nhiệt
| Bài 23. Đối lưu – Bức xạ nhiệt | Thí nghiệm | Không làm. |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
| |
|
| Mục I. Nhiệt lượng một vật thu vào để |
|
| |
| Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng | nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào | Không dạy. |
| |
5 | (bài 24) |
|
| ||
Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt |
|
| |||
|
|
|
|
| |
|
| Mục III. Ví dụ về dùng phương trình |
|
| |
|
| cân bằng nhiệt và mục IV. Vận dụng | Học sinh tự làm. |
| |
|
| (bài 25) |
|
| |
|
|
|
|
|
|
6 Bài 29. Ôn tập tổng kết chương II: Nhiệt học | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
| ||
|
|
|
|
|
|
| 4. Lớp 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh |
| Hướng dẫn điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài |
| Tích hợp thành một chủ đề. |
|
1 | Bài 33. Dòng điện xoay chiều | Mục III. Vận dụng (bài 33) |
| Học sinh tự làm. |
|
Bài 34. Máy phát điện xoay chiều |
|
|
|
| |
| Mục II. Máy phát điện xoay chiều |
|
|
| |
|
|
| Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
| trong kỹ thuật (bài 34) |
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
4
TT | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
|
| Mục II. Tác dụng làm biến đổi hiệu | Không làm thí nghiệm. |
|
|
| điện thế của máy biến thế (bài 37) |
| |
| Bài 36. Truyền tải điện năng đi xa |
|
| |
2 | Mục I. Sự hao phí điện năng trên |
|
| |
|
| |||
Bài 37. Máy biến thế | Tích hợp vào bài 37. |
| ||
|
| |||
| đường dây tải điện (bài 36) |
| ||
|
|
|
| |
|
| Mục III. Lắp đặt máy biến thế ở hai | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
| đầu đường dây tải điện (bải 37) |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
3 | Bài 39. Tổng kết chương II: Điện từ học | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
| Bài 44. Thấu kính phân kỳ | Mục I. Đặc điểm của thấu kính phân |
|
|
4 | Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính | Không làm thí nghiệm. |
| |
kỳ (bài 44) |
| |||
| phân kỳ |
|
| |
| Mục III. Vận dụng(bài 44) | Học sinh tự làm. |
| |
|
| |||
|
|
| ||
|
|
|
|
|
5 | Bài 46. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính | Cả bài | Không dạy. |
|
hội tụ |
| |||
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
6 | Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh | Cả bài | Không dạy. |
|
|
|
|
|
|
|
| Cả 2 bài | Tích hợp thành một chủ đề. |
|
| Bài 49. Mắt cận và mắt lão | Mục III. Vận dụng (bài 49) | Học sinh tự làm. |
|
7 |
|
|
| |
Bài 50. Kính lúp | Mục II. Cách quan sát một vật nhỏ qua | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
|
| |||
| kính lúp (bài 50) |
| ||
|
|
|
| |
|
| Mục III. Vận dụng (bài 50) | Học sinh tự làm. |
|
|
|
|
|
|
5
TT |
| Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bài 51. | Bài tập quang hình học | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bài 52. | Ánh sáng trắng và ánh sáng màu | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
| |
10 | Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
| |
dưới ánh sáng màu |
| ||||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
11 | Bài 56. | Các tác dụng của ánh sáng | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc. |
|
|
|
|
|
| |
12 | Bài 57. Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc | Cả bài | Không thực hành. |
| |
và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD |
| ||||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
13 | Bài 58. | Tổng kết chương III: Quang học | Cả bài | Học sinh tự học có hướng dẫn. |
|
|
|
|
|
| |
| Ghi chú: |
|
|
|
11 Đối với chủ đề tích hợp, khi thiết kế cần: (i) Giảm thời lượng; (ii) Lựa chọn những nội dung cốt lõi; (iii) Sắp xếp thành mạch nội dung kiến thức logic.
12 Khuyến khích sử dụng công nghệ thông tin làm các thí nghiệm.
13 Chú trọng các câu hỏi/bài tập ở mức độ nhận biết, thông hiểu.
-----------------------------------------------------
6